Top 100+ từ vựng tiếng Anh về môi trường rất hay được sử dụng

Một cách học từ mới tiếng Anh được nhiều người áp dụng đó là học theo chủ đề. Môi trường là chủ điểm rất hay gặp và thân thuộc. Bạn có t hể tham khảo bài viết về top 100+ từ vựng tiếng Anh về môi trường.

Danh từ tiếng Anh về môi trường

  • absorption: sự hấp thụ
  • acid rain: mưa a-xít
  • animal (n): động vật
  • adsorption: sự hấp phụ
  • acid deposition: mưa axit
  • acid rain: mưa axit
  • alternatives: giải pháp thay thế
  • activated carbon: than hoạt tính
  • activated sludge: bùn hoạt tính
  • air environment (n): môi trường không khí
  • air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước
  • aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
  • aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
  • a marine ecosystem: hệ sinh thái trong nước
  • climate (n): khí hậu
  • climate change : biến đổi khí hậu
  • contamination: sự làm nhiễm độc
  • carbon dioxin: CO2
  • culprit (of): thủ phạm (của)
  • crops: mùa màng
  • deforestation: phá rừng
  • environmental pollution: ô nhiễm môi trường
  • environment (n): môi trường
  • environmentalist (n): nhà môi trường học
  • ecosystem (n): hệ sinh thái
  • extinction (n): sự tuyệt chủng
  • ecosystem: hệ thống sinh thái
  • fauna (n): hệ động vật
  • flora (n): hệ thực vật
  • global warming: hiện tượng nóng lên thế giới
  • greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính
  • gas exhaust/emission: khí thải
  • ground water: nguồn nước ngầm
  • greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
  • government’s regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ
  • matural resources: tài nguyên thiên nhiên
  • oil spill: tràn dầu
  • protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn
  • pollutant: chất gây ô nhiễm
  • polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
  • pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
  • preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học
  • soil (n): đất
  • sewage : nước thải
  • Soil erosion: xói mòn đất
  • soil environment (n): môi trường đất
  • shortage/ the lack of: sự thiếu hụt
  • solar panel: tấm năng lượng mặt trời
  • the ozone layer: tầng ozon
  • the soil: đất
  • vegetation (n): thực vật, cây cối
  • water (n): nước
  • water environment (n): môi trường nước
  • wildlife (n):: một số loài hoang dã
  • wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời
  • woodland/forest fire: cháy rừng

Tính từ về môi trường

Tính từ về môi trường
  • effective/efficient/efficacious: hiệu quả
  • environmentalt (a): thuộc về môi trường
  • excessive: quá mức
  • fresh/pure: dưới lành
  • organic: sạch
  • pollutive: bị ô nhiễm
  • serious/acute: nghiêm trọng
  • thorny/head-aching/head splitting: đau đầu
  • toxic/poisonous: độc hại

Động từ về ô nhiễm môi trường

  • address impact of climate change: giải quyết tác động của biến đổi khí hậu
  • achieve sustainable development: đạt được sự phát triển lâu dài
  • contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc
  • catalyze (for): xúc tác (cho)
  • cut = reduce: giảm thiểu
  • conserve: giữ gìn
  • cause = contribute to climate change: gaya ra biến đổi khí hậu
  • contaminate groundwater: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm
  • contaminate the soil: làm ô nhiễm đất
  • contaminate food: làm ô nhiễm thực phẩm
Động từ về ô nhiễm môi trường
  • contaminate crops: làm ô nhiễm mùa màng
  • combat impact of climate change: chống lại tác động của biến đổi khí hậu
  • curb/control air environment pollution: kiểm soát ô nhiễ không khí
  • control water environmental pollution: kiểm soát ô nhiễm nguồn nước
  • cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
  • dispose = release = get rid of: thải ra
  • damage = destroy: phá hủy
  • damage the environment = destroy environment: phá hủy môi trường
  • damage a marine ecosystem: phá hủy hệ sinh thái trong nước
  • damage the ozone layer: phá hủy tầng zon
  • damage coral reefs: phá hủy rặng san hô
  • degrade ecosystems: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
  • degrade the environment: làm suy thái môi trường sống
  • deplete natural resources: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
  • deplete the ozone layer: làm cạn kiệt tầng ozon

Các động từ về ô nhiễm môi trường

  • exploit: khai thác
  • extinct (v) tuyệt chủng
  • fight global warming: đấu tranh vì biến đổi khí hậu
  • harm the environment: gây hại môi trường
  • harm wildlife: gây hại đời sống tự nhiên
  • harm marine life: gây hại đời sống trong nước
  • halt = discontinue/stop: dừng lại
  • limit = curb = control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
  • limit air environment pollution: hạn chế ô nhiễm không khí
  • log forests: chặt phá rừng
  • log rainforests: chặt phá rừng nhiệt đới
  • log trees: chặt phá cây cối
Các động từ về ô nhiễm môi trường
  • make use of = take advantage of: tận dụng/lợi dụng
  • over-abuse: lạm dụng quá mức
  • pollute: ô nhiễm
  • produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính
  • pollute rivers and lakes: làm ô nhiễm sông và hồ
  • pollute waterways: làm ô nhiễm luồng nước
  • pollute the air: làm ô nhiễm không khí
  • pollute the atmosphere: làm ô nhiễm bầu khí quyển
  • pollute the environment: làm ô nhiễm môi trường
  • pollute oceans: làm ô nhiễm đại dương
  • Reduce global warming: giảm biến đổi khí hậu
  • offset carbon emissions: làm giảm lượng khí thải carbon
  • offset CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải CO2

Động từ mô tả ô nhiễm môi trường

  • promote sustainable development: thúc đẩy sự phát triển lâu dài
  • preserve natural resources: bảo tồn/ giữ gìn tài nguyên thiên nhiên
  • protect endangered species: bảo vệ an ninh chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng
  • protect a coastal ecosystem: bảo vệ hệ sinh thái ven bờ
  • prevent/stop soil erosion: ngăn chặn sự xói mòn đất
  • prevent overfishing: ngăn chặn sự đánh bắt cá quá mức
  • prevent massive deforestation: ngăn chặn phá hủy rừng diện rộng
  • raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường
  • recycle: tái chế
  • stop global warming: ngăn chặn biến đổi khí hậu
  • save the planet: Cứu lấy hành tinh
  • save the rainforests: Cứu lấy những khu rừng nhiệt đới
  • save an endangered species: Cứu các loài vật có nguy cơ tuyệt chủng
  • tackle = cope with = deal with = grapple: khắc phục
  • threaten natural habitats: đe dọa không gian sống tự nhiên
  • threaten coastal ecosystems: đe dọa hệ sinh thái ven bờ
  • threaten a species with extinction: đe dọa giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
  • tackle the impact of climate change: xử lý các tác động của biến đổi khí hậu

Bạn vừa tham khảo top 100+ từ vựng tiếng Anh về môi trường. Bạn hãy học những từ trên đây để nâng cao vốn từ mới của mình nhé.

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top

DMCA.com Protection Status