Từ vựng tiếng Anh về gia đình bạn biết chưa?

Khi nói về chủ đề tiếng Anh yêu thích, chắc hẳn nhiều người sẽ nghĩ ngay đến đề tài gia đình. Nhưng thực sự bạn đã biết hết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề này chưa? Sau đây Reviewchiase xin giới thiệu top từ vựng tiếng Anh về gia đình. Một số từ vựng được mở rộng giúp bạn biết thêm nhiều từ mới hơn về chủ đề dễ thương này nhé.

Nội dung chính

Từ mới tiếng Anh về gia đình

  • Parent /ˈpɛrənt/: bố hoặc mẹ
  • Offspring /‘ɔf,sprɪŋ/: Con đẻ
  • Sibling /‘sɪblɪŋ/: Anh chị em ruột trong một nhà
  • Folks /foʊks/: Bố mẹ (cách nói thân thiết)
  • Husband /ˈhʌzbənd/: Chồng
  • Wife /waɪf/ : Vợ
Từ mới tiếng Anh về gia đình

Từ mới về họ hàng

  • Grandmother /ˈɡrænˌmʌðər/: Bà
  • Grandfather /’grændfɑ:ðə/: Ông
  • Grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu trai
  • Relative /ˈrɛlət̮ɪv/: Họ hàng (nói về người trong gia đình bạn nhưng không sống cùng, có thể là nói về anh chị em họ hoặc ông bà)
  • Uncle /ˈʌŋkl/: Bác trai (anh của bố hoặc mẹ)
  • Aunt /ænt/: Cô, dì, thím, mợ, bác gái
  • Cousin /ˈkʌzn/: anh (em họ); anh con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu; anh (em) con dì; anh cháu bác, em cháu chú
  • Nephew /ˈnɛfju/: cháu trai (con của anh, chị, em)
  • Niece /nis/: cháu gái (con của anh, chị, em)

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về gia đình thông gia

  • Mother-in-law /ˈmʌðər ɪnˌlɔ/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔ/: con rể
  • Daughter-in-law/ˈdɔt̮ər ɪn lɔ/: Con dâu
  • Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔ/: anh, em của chồng hoặc vợ mình; anh (em) chồng; anh (em) vợ; chồng của chị hoặc em mình; anh (em) rể; chồng của chị em vợ hoặc chị em chồng mình; anh (em) đồng hao; anh (em) rể của chồng
  • Sister-in-law /ˈsɪstər ɪnˌlɔ/: chị hoặc em gái của vợ hoặc chồng mình; vợ của anh hoặc em trai mình; chị dâu hoặc em dâu của chồng mình; chị dâu hoặc em dâu của vợ mình

Số nhiều: two sons-in-law; three daughters-in-law; brothers-in-law; sisters-in-law.
Dạng sở hữu: my father-in-law’s house; my sister-in-law’s car.

Từ mới tiếng Anh mở rộng về chủ đề gia đình

Từ vựng mở rộng về gia đình

  • Stepmother /ˈstɛpˌmʌðər/: mẹ kế
  • Stepchild /ˈstɛptʃaɪld/: con của chồng hoặc vợ mình đẻ trong lần hôn nhân trước; con ghẻ
  • Stepsister /‘stɛp,brəðər/: con gái của mẹ ghẻ hay bố dượng đẻ trong lần hôn nhân trước; con riêng của dì ghẻ; con riêng của bố dượng
  • Half-brother /hæf ˈbrʌðər/: anh (em) cùng cha khác mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha
  • Adopt /əˈdɑpt/: nhận con nuôi
  • Adopted child: Con nuôi
  • Orphan /ɔrfən/: Trẻ mồ côi
  • Ancestor /‘ænsɛstər/: ông bà tổ tiên
  • Forefather /‘foʊr,fɑðər/: Tổ tiên
  • Descendant /dɪ’sɛndənt/: con cháu, hậu duệ, người nối dõi
  • Heir [eə/: người thừa kế; người thừa tự

Bạn vừa tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về gia đình. Để luyện tập chủ đề này, bạn có thể chọn một vài bức ảnh về gia đình và chỉ định ai là ai trong bức ảnh đó nhé. Để hiệu quả hơn, bạn có thể học cùng anh chị em hoặc bạn bè.

4.5/5 - (2 bình chọn)

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Scroll to Top
Operated by trangtrida.com DMCA.com Protection Status